🔍
Search:
LIÊN TỤC
🌟
LIÊN TỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1
끊임없이 계속.
1
LIÊN TỤC:
Tiếp tục không ngừng.
-
Động từ
-
1
끊이지 않고 계속 이어지다.
1
LIÊN TỤC:
Tiếp nối và không bị gián đoạn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
끊이지 않고 계속 이어짐.
1
SỰ LIÊN TỤC:
Việc tiếp nối liên tục không bị gián đoạn.
-
Động từ
-
1
신문이나 잡지 등에 글이나 만화 등을 계속 이어서 싣다.
1
ĐĂNG LIÊN TỤC:
Đăng liên tiếp bài viết hoặc truyện tranh v.v... trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
Động từ
-
1
끊이지 않고 계속 이어지다.
1
ĐƯỢC LIÊN TỤC:
Sự được tiếp nối và không bị gián đoạn.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 상태를 오래 계속하는 성질.
1
TÍNH LIÊN TỤC:
Tính chất tiếp tục lâu dài việc hay trạng thái nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 상태가 오래 계속되는 것.
1
TÍNH LIÊN TỤC:
Việc một việc hay trạng thái nào đó được tiếp tục lâu dài.
-
Danh từ
-
1
끊이지 않고 계속 이어지는 성질이나 상태.
1
TÍNH LIÊN TỤC:
Tính chất hoặc trạng thái tiếp nối và không bị gián đoạn.
-
Danh từ
-
1
끊이지 않고 이어지는 성질이나 상태.
1
TÍNH LIÊN TỤC:
Trạng thái hay tính chất không bị đứt quãng mà được tiếp nối.
-
Danh từ
-
1
끊이지 않고 이어 나가는 것.
1
TÍNH LIÊN TỤC:
Việc không bị ngắt quãng và được liên tục.
-
Động từ
-
1
자꾸 들어왔다 나갔다 하다.
1
RA VÀO LIÊN TỤC:
Đi vào rồi đi ra thường xuyên.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 상태를 오래 계속하다.
1
LIÊN TỤC DUY TRÌ:
Tiếp tục lâu dài công việc hay trạng thái nào đó.
-
Động từ
-
1
끊지 않고 이어 나가다.
1
LIÊN TỤC:
Không dứt mà liên tục.
-
2
중단됐던 일을 다시 이어 나가다.
2
TIẾP TỤC:
Bắt đầu lại một việc đã bị gián đoạn.
-
Động từ
-
1
한 직장에서 계속 일하다.
1
LÀM VIỆC LIÊN TỤC:
Làm việc liên tục ở một chỗ làm.
-
Động từ
-
1
곁눈으로 슬쩍 자꾸 흘겨보다.
1
LIÊN TỤC LIẾC XÉO:
Cứ thoáng nhìn, vội vàng bằng cái nhìn liếc xéo.
-
Phụ tố
-
1
'이어져 계속된'의 뜻을 더하는 접두사.
1
LIÊN TIẾP:
Tiền tố thêm nghĩa 'liên tục tiếp diễn'.
-
2
'반복하여 계속'의 뜻을 더하는 접두사.
2
LIÊN TỤC:
Tiền tố thêm nghĩa 'liên tục lặp lại'.
-
Động từ
-
1
신문이나 잡지 등에 글이나 만화 등이 계속 이어서 실리다.
1
ĐƯỢC ĐĂNG LIÊN TỤC:
Bài viết hoặc truyện tranh v.v... được đăng liên tiếp trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
Danh từ
-
1
끊이지 않고 이어지는 것.
1
TÍNH CHẤT LIÊN TỤC:
Cái được tiếp nối và không bị gián đoạn.
-
☆
Định từ
-
1
어떤 일이나 상태가 오래 계속되는.
1
MANG TÍNH LIÊN TỤC:
Việc hay trạng thái nào đó có tính chất được tiếp tục lâu dài.
-
Định từ
-
1
끊이지 않고 이어 나가는.
1
MANG TÍNH LIÊN TỤC:
Không bị ngắt quãng và được liên tục.
🌟
LIÊN TỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
넓고 큰 천 등이 바람에 계속해서 빠르고 힘차게 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
PHẤP PHỚI, PHẦN PHẬT:
Những cái như mảnh vải rộng và to liên tục đung đưa mạnh và nhanh trong gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
Phó từ
-
1.
침이나 입 안에 든 것을 자꾸 뱉는 소리. 또는 그 모양.
1.
TOÈN TOẸT, PHÌ PHÌ:
Âm thanh liên tục nhổ nước miếng hay cái ở trong miệng ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
춥거나 무서워서 몸을 계속해서 떠는 모양.
1.
CẦM CẬP, LẨY BẨY:
Hình ảnh cơ thể run rẩy liên tục do lạnh hay sợ hãi.
-
2.
작은 바퀴가 단단한 바닥을 구르며 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
2.
LỘC CỘC, LỘP CỘP:
Âm thanh rung lên do bánh xe nhỏ lăn trên nền cứng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
막힘이 없이 시원시원하게 외는 모양.
3.
LÀU LÀU:
Hình ảnh học thuộc trôi chảy mà không vướng vấp.
-
Danh từ
-
1.
물체가 다른 힘을 받지 않는 한 그 상태로 머물러 있거나 계속 움직이려는 성질.
1.
QUÁN TÍNH:
Tính chất mà vật thể sẽ vận động liên tục hoặc dừng ở một trạng thái không bị tác động bởi sức mạnh khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
앞으로 나아감.
1.
SỰ TIẾN TRIỂN:
Sự tiến lên phía trước.
-
2.
일 등을 계속해서 해 나감.
2.
SỰ TIẾN HÀNH:
Việc liên tục làm việc…
-
Phó từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거워서 자꾸 이리저리 움직이는 모양.
1.
LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO, THÙNG THÌNH:
Không vừa khít mà lỏng nên liên tục di chuyển chỗ này chỗ kia.
-
2.
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하는 모양.
2.
BẤT CẨN, CẨU THẢ:
Hình ảnh liên tục hành động không đáng tin cậy và không thận trọng.
-
Phó từ
-
1.
질긴 물건을 거칠게 자꾸 씹는 모양.
1.
NHÓP NHÉP NHÓP NHÉP:
Hình ảnh nhai liên tục những đồ vật dai một cách thô thiển.
-
Động từ
-
1.
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 날아가는 소리가 계속 나다.
1.
VÙ VÙ:
Tiếng sâu bọ hay đá bay rất mạnh và nhanh liên tiếp phát ra.
-
2.
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 부딪치는 소리가 계속 나다.
2.
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh đập mạnh và nhanh vào những cái như dây điện hay dây sắt liên tiếp phát ra.
-
3.
기계 등이 세차게 돌아가는 소리가 계속 나다.
3.
Ù Ù:
Tiếng những cái như máy móc quay mạnh liên tục phát ra.
-
4.
귓속이 울리는 소리가 계속 나다.
4.
Ù Ù:
Tiếng kêu bên trong tai liên tục phát ra.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체나 잔거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng ít hay bọt khí liên tục sôi hoặc trào lên.
-
2.
작은 벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2.
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng nhỏ, thú vật hay con người tập trung nhiều lại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Động từ
-
1.
한쪽 다리가 짧거나 다치거나 하여 걸을 때 몸이 한쪽으로 자꾸 기우뚱하다.
1.
TẬP TỄNH, CÀ NHẮC:
Một bên chân ngắn hoặc bị đau nên khi bước đi thì người liên tục nghiêng về một phía.
-
Danh từ
-
1.
끊어진 곳이 없이 계속 이어져 있는 선.
1.
ĐƯỜNG THẲNG:
Đường được nối tiếp liên tục không có chỗ nào bị đứt đoạn.
-
Phó từ
-
1.
계속해서 크게 소리를 지르는 모양.
1.
MỘT CÁCH OM SÒM, MỘT CÁCH LA LỐI:
Hình ảnh liên tục hét lớn tiếng.
-
Động từ
-
1.
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1.
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2.
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2.
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3.
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3.
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần của cơ thể từng chút một.
-
-
1.
옆으로 딴 갈래가 생겨 계속 불어나다.
1.
SINH CÀNH SINH NHÁNH:
Nhánh khác phát sinh bên cạnh và nảy nở liên tục.
-
Động từ
-
1.
마음에 들지 않거나 못마땅하여 계속해서 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1.
MÈ NHEO, NHÈO NHẸO:
Không hài lòng hoặc không thích nên liên tục khóc đòi và cáu gắt.
-
Tính từ
-
1.
매우 또는 자꾸 저린 듯하다.
1.
Ê ẨM, TÊ TÊ:
Như thể rất tê hoặc liên tục tê.
-
2.
심리적 자극을 받아 마음이 순간적으로 꽤 흥분되고 떨리는 듯하다.
2.
NGỘP THỞ, HỒI HỘP, BỒI HỒI:
Bị kích động mang tính tâm lí nên tâm trạng rất hưng phấn và run trong chốc lát.
-
Phó từ
-
1.
손뼉을 자꾸 치는 소리. 또는 그 모양.
1.
BÔM BỐP, ĐÔM ĐỐP:
Tiếng kêu do vỗ tay liên tục. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 경기에서 계속하여 짐.
1.
SỰ THUA LIÊN TIẾP, SỰ BẠI TRẬN LIÊN TIẾP:
Việc liên tục thua trong các cuộc thi đấu hoặc đọ sức.
-
Phó từ
-
1.
힘에 부쳐 자꾸 쩔쩔매거나 힘들어하는 모양.
1.
LẢO ĐÀ LẢO ĐẢO, XIÊU VA XIÊU VẸO, BẤP BA BẤP BÊNH:
Hình ảnh thiếu sức nên liên tục chếnh choáng hay mệt mỏi.
-
Động từ
-
1.
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 자꾸 다급하게 서두르다.
1.
TẤT TA TẤT TƯỞI, LUỐNG CA LUỐNG CUỐNG, CUỐNG CUỒNG:
Vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay hết cái này đến cái kia và liên tục vội vàng một cách gấp gáp.